cá diêu hồng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:
Cá diêu hồng.

Cách viết khác[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kaː˧˥ ziəw˧˧ hə̤wŋ˨˩ka̰ː˩˧ jiəw˧˥ həwŋ˧˧kaː˧˥ jiəw˧˧ həwŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kaː˩˩ ɟiəw˧˥ həwŋ˧˧ka̰ː˩˧ ɟiəw˧˥˧ həwŋ˧˧

Danh từ[sửa]

(loại từ con) diêu hồng

  1. (Bắc Bộ) Loài cá nước ngọt thuộc họ Cichlidae, có nguồn gốc hình thành từ lai tạo.
    • 11/9/2021, Mạnh Cường, “Thoát nghèo nhờ nuôi cá diêu hồng…”, Báo Thanh Niên[1], bản gốc lưu trữ ngày 17/12/2023:
      Tận dụng diện tích mặt nước rộng lớn tại lòng hồ thủy điện Đắc Pring, chàng trai người dân tộc Cơ tu ở tỉnh Quảng Nam đã đầu tư lồng bè nuôi cá diêu hồng để thoát nghèo…