hồng
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
hə̤wŋ˨˩ | həwŋ˧˧ | həwŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
həwŋ˧˧ |
Phiên âm Hán–Việt[sửa]
Các chữ Hán có phiên âm thành “hồng”
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự[sửa]
Danh từ[sửa]
hồng
- Loài cây cùng họ với cây thị, quả khi xanh thì có vị chát, khi chín thì ngọt.
- Loài cây nhỏ cùng họ với đào, mận, thân có gai, lá có răng cưa, hoa gồm nhiều cánh hoặc trắng hoặc đỏ và có hương thơm.
- Tặng bạn một bó hoa hồng nhân dịp sinh nhật.
- Ngỗng trời có lông tơ rất mịn, bay cao.
Tính từ[sửa]
hồng
- Đỏ.
- Duyên về đất.
- Thục, đượm màu hồng (
Phan Văn Trị
Nếu bạn biết tên đầy đủ của Phan Văn Trị, thêm nó vào danh sách này.) - Trời xanh quen thói má hồng đánh ghen (Truyện Kiều)
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "hồng". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)