câu giờ
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kəw˧˧ zə̤ː˨˩ | kəw˧˥ jəː˧˧ | kəw˧˧ jəː˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kəw˧˥ ɟəː˧˧ | kəw˧˥˧ ɟəː˧˧ |
Động từ[sửa]
câu giờ
- Cố tình làm gì chậm trễ để đạt được mục đích khác.
- Anh ấy cố câu giờ bằng cách nói rằng anh ấy không được khỏe.