Tiếng Việt[sửa]
Từ nguyên[sửa]
Từ ghép giữa chậm + trễ.
Cách phát âm[sửa]
Tính từ[sửa]
chậm trễ
- Chậm so với yêu cầu hoặc với thời hạn.
Thông tin liên lạc chậm trễ.
Đi ngay, không chậm trễ.
Chậm so với yêu cầu hoặc với thời hạn
Tham khảo[sửa]
- Chậm trễ, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam