cây bài chặt

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kəj˧˧ ɓa̤ːj˨˩ ʨa̰ʔt˨˩kəj˧˥ ɓaːj˧˧ ʨa̰k˨˨kəj˧˧ ɓaːj˨˩ ʨak˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kəj˧˥ ɓaːj˧˧ ʨat˨˨kəj˧˥ ɓaːj˧˧ ʨa̰t˨˨kəj˧˥˧ ɓaːj˧˧ ʨa̰t˨˨

Danh từ[sửa]

cây bài chặt

  1. Cây có dấu búa bài chặt (đối với gỗ rừng trồng hoặc gỗ làm trụ mỏ thì đánh dấu sơn, hoặc là những cây sinh trưởng kém, cong queo, sâu bệnh, cụt ngọn, đang chết trong trường hợp tỉa cơ học) dùng để chặt khai thác hoặc chặt nuôi dưỡng (tỉa thưa). Mỗi cây bài chặt phải đóng 3 dấu búa bài cây: hai dấu ở tầm cao ngang ngực, một dấu dưới tầm chặt cách mặt đất 1/3 đường kính gốc chặt.
  2. Cây bài ba đôi thông, tứ quý, bốn đôi thông dùng để chặt heo hoặc chặt lẫn nhau trong các trò chơi tiến lên của bộ bài 52 lá cơ, , chuồn bích. Ba đôi thông là 3 đôi liền nhau như đôi 6, đôi 7, đôi tám, tứ quý là 4 con giống nhau (trừ 4 con 2 theo luật là ăn trắng), bốn đôi thông là bốn đôi liền nhau như đôi 9, đôi 10, đôi bồi, đôi đầm.