rô
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Từ nguyên[sửa]
- Nghĩa 2:
Từ tiếng Việt,
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zo˧˧ | ʐo˧˥ | ɹo˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɹo˧˥ | ɹo˧˥˧ |
Phiên âm Hán–Việt[sửa]
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự[sửa]
Danh từ[sửa]
rô
Dịch[sửa]
Một chất trong bộ bài Tây
Xem thêm[sửa]
Tên các chất của bộ bài Tây trong tiếng Việt · hoa, chất (bố cục · chữ) | |||
---|---|---|---|
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
cơ | rô | bích/pích | nhép, tép, chuồn |
Tham khảo[sửa]
- "rô". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Nùng[sửa]
Động từ[sửa]
rô
- (Nùng Inh) xin.