Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Từ nguyên[sửa]

  • Nghĩa 2:

Từ tiếng Việt,

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zo˧˧ʐo˧˥ɹo˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɹo˧˥ɹo˧˥˧

Phiên âm Hán–Việt[sửa]

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Danh từ[sửa]

  1. Như cá rô
    Con cũng tiếc, con riếc cũng muốn. (tục ngữ)
  2. Một chất trong bộ bài Tây, có ký hiệu .

Dịch[sửa]

Xem thêm[sửa]

Tên các chất của bộ bài Tây trong tiếng Việt · hoa, chất (bố cục · chữ)
bích/pích nhép, tép, chuồn

Tham khảo[sửa]

Tiếng Nùng[sửa]

Động từ[sửa]

  1. (Nùng Inh) xin.

Tham khảo[sửa]