Bước tới nội dung

cãi cọ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
kaʔaj˧˥ kɔ̰ʔ˨˩kaːj˧˩˨ kɔ̰˨˨kaːj˨˩˦˨˩˨
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ka̰ːj˩˧˨˨kaːj˧˩ kɔ̰˨˨ka̰ːj˨˨ kɔ̰˨˨

Động từ

[sửa]

cãi cọ

  1. Như cãi nhau.
    Suốt ngày cãi cọ om sòm lên.