có công mài sắt có ngày nên kim

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
˧˥ kəwŋ˧˧ ma̤ːj˨˩ sat˧˥˧˥ ŋa̤j˨˩ nen˧˧ kim˧˧kɔ̰˩˧ kəwŋ˧˥ maːj˧˧ ʂa̰k˩˧ kɔ̰˩˧ ŋaj˧˧ nen˧˥ kim˧˥˧˥ kəwŋ˧˧ maːj˨˩ ʂak˧˥˧˥ ŋaj˨˩ nəːŋ˧˧ kim˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
˩˩ kəwŋ˧˥ maːj˧˧ ʂat˩˩˩˩ ŋaj˧˧ nen˧˥ kim˧˥kɔ̰˩˧ kəwŋ˧˥˧ maːj˧˧ ʂa̰t˩˧ kɔ̰˩˧ ŋaj˧˧ nen˧˥˧ kim˧˥˧

Tục ngữ[sửa]

có công mài sắt có ngày nên kim

  1. (Nghĩa bóng) Có lòng quyết tâmkiên trì sẽ thành công, đạt được mục đích mong muốn.