cót
Từ điển mở Wiktionary
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Danh từ[sửa]
cót
- Tấm đan bằng tre, nứa dùng để che đậy.
- Đan tấm cót.
- Tường bằng cót.
- Đồ đựng (thường là thóc, ngô) được làm bằng tấm cót quây kín đặt trên một cái nong.
- Thóc đầy cót.
- Một cót ngô.
- (Khẩu ngữ) Dây cót (nói tắt).
- Lên cót cho cái ô tô đồ chơi.
- Đồng hồ đứt cót.