Bước tới nội dung

che đậy

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨɛ˧˧ ɗə̰ʔj˨˩ʨɛ˧˥ ɗə̰j˨˨ʨɛ˧˧ ɗəj˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨɛ˧˥ ɗəj˨˨ʨɛ˧˥ ɗə̰j˨˨ʨɛ˧˥˧ ɗə̰j˨˨

Động từ

[sửa]

che đậy

  1. Phủ lên trên để tránh tác hại.
    Lấy ni-lông che đậy bao gạo
  2. Giấu giếm cho.
    Giả vờ nhân nghĩa che đậy tham tàn (Tú Mỡ)

Tham khảo

[sửa]