che đậy
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨɛ˧˧ ɗə̰ʔj˨˩ | ʨɛ˧˥ ɗə̰j˨˨ | ʨɛ˧˧ ɗəj˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨɛ˧˥ ɗəj˨˨ | ʨɛ˧˥ ɗə̰j˨˨ | ʨɛ˧˥˧ ɗə̰j˨˨ |
Động từ
[sửa]che đậy
- Phủ lên trên để tránh tác hại.
- Lấy ni-lông che đậy bao gạo
- Giấu giếm cho.
- Giả vờ nhân nghĩa che đậy tham tàn (Tú Mỡ)
Tham khảo
[sửa]- "che đậy", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)