Bước tới nội dung

công sản

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kəwŋ˧˧ sa̰ːn˧˩˧kəwŋ˧˥ ʂaːŋ˧˩˨kəwŋ˧˧ ʂaːŋ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kəwŋ˧˥ ʂaːn˧˩kəwŋ˧˥˧ ʂa̰ːʔn˧˩

Danh từ[sửa]

công sản

  1. Tài sản, của cải chung của nhà nước.
    Cục Quản lý công sản.