Bước tới nội dung

nhà nước

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ɲa̤ː˨˩ nɨək˧˥ɲaː˧˧ nɨə̰k˩˧ɲaː˨˩ nɨək˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɲaː˧˧ nɨək˩˩ɲaː˧˧ nɨə̰k˩˧

Danh từ

[sửa]

nhà nước

  1. Tổ chức, đứng đầu là chính phủ, quản lí công việc chung của một nước.
    Nhà nước Việt Nam.
    Cải cách bộ máy nhà nước.
  2. Phạm vi cả nước.
    Ngân hàng nhà nước.
    Doanh nghiệp nhà nước.

Đồng nghĩa

[sửa]

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]

vi”, trong Soha Tra Từ (bằng tiếng Việt), Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam