Bước tới nội dung

công thự

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kəwŋ˧˧ tʰɨ̰ʔ˨˩kəwŋ˧˥ tʰɨ̰˨˨kəwŋ˧˧ tʰɨ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kəwŋ˧˥ tʰɨ˨˨kəwŋ˧˥ tʰɨ̰˨˨kəwŋ˧˥˧ tʰɨ̰˨˨

Danh từ

[sửa]

công thự

  1. Toà nhà lớn dùng làm công sở.
    thành phố có nhiều toà công thự hiện đại

Tham khảo

[sửa]
  • Công thự, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam