Bước tới nội dung

cúc ngoạt

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kuk˧˥ ŋwa̰ːʔt˨˩kṵk˩˧ ŋwa̰ːk˨˨kuk˧˥ ŋwaːk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kuk˩˩ ŋwat˨˨kuk˩˩ ŋwa̰t˨˨kṵk˩˧ ŋwa̰t˨˨

Từ nguyên

[sửa]

Bắt nguồn từ từ tiếng Hán “菊月”.

Danh từ

[sửa]

cúc ngoạt

  1. Tháng chín nông lịch.
    Quí-tị niên cúc ngoạt cốc đán (ngày lành tháng chín năm Quý Tỵ) (Đại Nam quấc âm tự vị)