Bước tới nội dung

cạu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Tày

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Danh từ

[sửa]

cạu

  1. vỏ rễ ăn trầu.

Tham khảo

[sửa]
  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt[[1][2]] (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên


Tiếng Tay Dọ

[sửa]

Danh từ

[sửa]

cạu

  1. chim , con cú mèo (nộc cạu).
  2. khoảnh nước nơi có gốc cây lớn hoặc đá lớn tạo thành hang hốc ven bờ suối nơi cá thường trú ngụ.

Tham khảo

[sửa]
  • Sầm Văn Bình (2018) Từ điển Thái–Việt (Tiếng Thái Nghệ An)[3], Nghệ An: Nhà xuất bản Nghệ An