cảm cúm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ka̰ːm˧˩˧ kum˧˥kaːm˧˩˨ kṵm˩˧kaːm˨˩˦ kum˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kaːm˧˩ kum˩˩ka̰ːʔm˧˩ kṵm˩˧

Danh từ[sửa]

cảm cúm

  1. Bệnh truyền nhiễm nghiêm trọng do virus thông qua đường hô hấp gây ra, tạo cho người bệnh triệu chứng sốt cao, đau nhức toàn thân.
    Bị cảm cúm lâu ngày không khỏi.

Dịch[sửa]