triệu chứng

Từ điển mở Wiktionary
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨiə̰ʔw˨˩ ʨɨŋ˧˥tʂiə̰w˨˨ ʨɨ̰ŋ˩˧tʂiəw˨˩˨ ʨɨŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂiəw˨˨ ʨɨŋ˩˩tʂiə̰w˨˨ ʨɨŋ˩˩tʂiə̰w˨˨ ʨɨ̰ŋ˩˧

Danh từ[sửa]

triệu chứng

  1. Dấu hiệu báo trước một việc gì.
    Mây đen là triệu chứng trời mưa.
  2. Dấu hiệu của một bệnh.
    Triệu chứng bệnh thương hàn.

Tham khảo[sửa]