Bước tới nội dung

cấm chợ ngăn sông

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kəm˧˥ ʨə̰ːʔ˨˩ ŋan˧˧ səwŋ˧˧kə̰m˩˧ ʨə̰ː˨˨ ŋaŋ˧˥ ʂəwŋ˧˥kəm˧˥ ʨəː˨˩˨ ŋaŋ˧˧ ʂəwŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kəm˩˩ ʨəː˨˨ ŋan˧˥ ʂəwŋ˧˥kəm˩˩ ʨə̰ː˨˨ ŋan˧˥ ʂəwŋ˧˥kə̰m˩˧ ʨə̰ː˨˨ ŋan˧˥˧ ʂəwŋ˧˥˧

Cụm từ

[sửa]

cấm chợ ngăn sông

  1. Xem ngăn sông cấm chợ
    Nào ai cấm chợ ngăn sông, Ai cấm chú lái thông đồng đi buôn. Ca dao

Tham khảo

[sửa]
  • Cấm chợ ngăn sông, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam