ngăn sông cấm chợ
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ŋan˧˧ səwŋ˧˧ kəm˧˥ ʨə̰ːʔ˨˩ | ŋaŋ˧˥ ʂəwŋ˧˥ kə̰m˩˧ ʨə̰ː˨˨ | ŋaŋ˧˧ ʂəwŋ˧˧ kəm˧˥ ʨəː˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ŋan˧˥ ʂəwŋ˧˥ kəm˩˩ ʨəː˨˨ | ŋan˧˥ ʂəwŋ˧˥ kəm˩˩ ʨə̰ː˨˨ | ŋan˧˥˧ ʂəwŋ˧˥˧ kə̰m˩˧ ʨə̰ː˨˨ |
Cụm từ
[sửa]ngăn sông cấm chợ
- (khẩu ngữ) ngăn cấm việc lưu thông hàng hoá từ địa phương này sang địa phương khác (nói khái quát).
- Không nên phòng chống dịch kiểu ngăn sông cấm chợ.
Đồng nghĩa
[sửa]Tham khảo
[sửa]- Ngăn sông cấm chợ, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam