cầu tõm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kə̤w˨˩ tɔʔɔm˧˥kəw˧˧ tɔm˧˩˨kəw˨˩ tɔm˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kəw˧˧ tɔ̰m˩˧kəw˧˧ tɔm˧˩kəw˧˧ tɔ̰m˨˨

Danh từ[sửa]

cầu tõm

  1. Chỗ đi tiêu đi tiểu.