tiểu
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tiə̰w˧˩˧ | tiəw˧˩˨ | tiəw˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tiəw˧˩ | tiə̰ʔw˧˩ |
Phiên âm Hán–Việt[sửa]
Các chữ Hán có phiên âm thành “tiểu”
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự[sửa]
Danh từ[sửa]
tiểu
- Hộp bằng sành để dựng cốt người chết khi cải táng.
- Người còn ít tuổi đi tu Phật giáo, tức sa di
- Chú tiểu.
Động từ[sửa]
tiểu
- Tiểu tiện.
- Nước tiểu.
- Đi tiểu.
Tham khảo[sửa]
- "tiểu". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)