cận kề

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kə̰ʔn˨˩ ke̤˨˩kə̰ŋ˨˨ ke˧˧kəŋ˨˩˨ ke˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kən˨˨ ke˧˧kə̰n˨˨ ke˧˧

Động từ[sửa]

cận kề

  1. Rất gần, như ở sát ngay bên cạnh.
    Tết nhất đã cận kề.
    Người bệnh đang cận kề cái chết.

Đồng nghĩa[sửa]

Tham khảo[sửa]

  • Cận kề, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam