Bước tới nội dung
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Động từ[sửa]
cận kề
- Rất gần, như ở sát ngay bên cạnh.
- Tết nhất đã cận kề.
- Người bệnh đang cận kề cái chết.
Đồng nghĩa[sửa]
Tham khảo[sửa]
- Cận kề, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam
-