Bước tới nội dung

cằn cặt

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ka̤n˨˩ ka̰ʔt˨˩kaŋ˧˧ ka̰k˨˨kaŋ˨˩ kak˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kan˧˧ kat˨˨kan˧˧ ka̰t˨˨

Tính từ

[sửa]

cằn cặt

  1. Hay kêu ca, gắt gỏngbắt bẻ một cách khắt khe.
    khó tính, cứ cằn cặt suốt ngày
  2. (ít dùng) Như ngằn ngặt
    đứa bé đói sữa khóc cằn cặt

Tham khảo

[sửa]
  • Cằn cặt, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam