cốc đán

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kəwk˧˥ ɗaːn˧˥kə̰wk˩˧ ɗa̰ːŋ˩˧kəwk˧˥ ɗaːŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kəwk˩˩ ɗaːn˩˩kə̰wk˩˧ ɗa̰ːn˩˧

Từ nguyên[sửa]

Bắt nguồn từ từ tiếng Hán “穀旦”.

Danh từ[sửa]

cốc đán

  1. Ngày tốt, ngày lành.
    Quí-tị niên cúc ngoạt cốc đán (ngày lành tháng chín năm Quý Tỵ) (Đại Nam quấc âm tự vị)