Bước tới nội dung

cốt nhục tương tàn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kot˧˥ ɲṵʔk˨˩ tɨəŋ˧˧ ta̤ːn˨˩ko̰k˩˧ ɲṵk˨˨ tɨəŋ˧˥ taːŋ˧˧kok˧˥ ɲuk˨˩˨ tɨəŋ˧˧ taːŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kot˩˩ ɲuk˨˨ tɨəŋ˧˥ taːn˧˧kot˩˩ ɲṵk˨˨ tɨəŋ˧˥ taːn˧˧ko̰t˩˧ ɲṵk˨˨ tɨəŋ˧˥˧ taːn˧˧

Từ nguyên

[sửa]

Phiên âm từ thành ngữ tiếng Hán 骨肉相殘.

Thành ngữ

[sửa]

cốt nhục tương tàn

  1. (Nghĩa đen) Xương thịt hại nhau.
  2. (Nghĩa bóng) Anh chị em trong nhà mà hại nhau.

Dịch

[sửa]