cờ hiệu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kə̤ː˨˩ hiə̰ʔw˨˩kəː˧˧ hiə̰w˨˨kəː˨˩ hiəw˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kəː˧˧ hiəw˨˨kəː˧˧ hiə̰w˨˨

Danh từ[sửa]

cờ hiệu

  1. Cờ sử dụng để ra lệnh, ra hiệu.
    • Nguyễn Huy Tưởng, Lá cờ thêu sáu chữ vàng:
      Dưới bến, những thuyền lớn của các vương hầu về hội sư, đậu dài san sát, sơn đủ các màu. Trên mũi thuyền, phất phới những lá cờ hiệu của các vương hầu.