Bước tới nội dung

ra hiệu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zaː˧˧ hiə̰ʔw˨˩ʐaː˧˥ hiə̰w˨˨ɹaː˧˧ hiəw˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɹaː˧˥ hiəw˨˨ɹaː˧˥ hiə̰w˨˨ɹaː˧˥˧ hiə̰w˨˨

Động từ

[sửa]

ra hiệu

  1. Làm dấu hiệu, thường bằng cử chỉ, để báo cho biết.
    Giơ tay ra hiệu cho xe đỗ lại.
    Nháy mắt ra hiệu.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]