cứu viện

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kiw˧˥ viə̰ʔn˨˩kɨ̰w˩˧ jiə̰ŋ˨˨kɨw˧˥ jiəŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kɨw˩˩ viən˨˨kɨw˩˩ viə̰n˨˨kɨ̰w˩˧ viə̰n˨˨

Động từ[sửa]

cứu viện

  1. Đưa thêm sự giúp đỡ trong chiến đấu.
    Đưa quân đi cứu viện.