cửu huyền

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kḭw˧˩˧ hwiə̤n˨˩kɨw˧˩˨ hwiəŋ˧˧kɨw˨˩˦ hwiəŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kɨw˧˩ hwiən˧˧kɨ̰ʔw˧˩ hwiən˧˧

Danh từ[sửa]

cửu huyền

  1. Con cháu chín đời về sau của đương sự.