đương sự

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗɨəŋ˧˧ sɨ̰ʔ˨˩ɗɨəŋ˧˥ ʂɨ̰˨˨ɗɨəŋ˧˧ ʂɨ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗɨəŋ˧˥ ʂɨ˨˨ɗɨəŋ˧˥ ʂɨ̰˨˨ɗɨəŋ˧˥˧ ʂɨ̰˨˨

Danh từ[sửa]

đương sự

  1. tổ chức, cá nhânquyền lợi, nghĩa vụ liên quan đến một vụ án.
    Đòi hỏi người đương sự đến khai báo.