cực lạc

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kɨ̰ʔk˨˩ la̰ːʔk˨˩kɨ̰k˨˨ la̰ːk˨˨kɨk˨˩˨ laːk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kɨk˨˨ laːk˨˨kɨ̰k˨˨ la̰ːk˨˨

Danh từ[sửa]

cực lạc

  1. Nơi của Phật và người thoát khỏi mọi sự đau khổ.
    Nào nào cực lạc là đâu tá. (Hồ Xuân Hương, Chơi khán đài)