Bước tới nội dung

châu bản

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨəw˧˧ ɓa̰ːn˧˩˧ʨəw˧˥ ɓaːŋ˧˩˨ʨəw˧˧ ɓaːŋ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨəw˧˥ ɓaːn˧˩ʨəw˧˥˧ ɓa̰ːʔn˧˩

Danh từ

[sửa]

châu bản

  1. Văn bản hành chính của vương triều đã được nhà vua ngự phê hoặc bút phê bằng mực son đỏ.
    Châu bản triều Nguyễn.