bút phê

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓut˧˥ fe˧˧ɓṵk˩˧ fe˧˥ɓuk˧˥ fe˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓut˩˩ fe˧˥ɓṵt˩˧ fe˧˥˧

Động từ[sửa]

bút phê

  1. viết ý kiến chỉ đạo vào văn bản để cấp dưới hoặc các đơn vị có thẩm quyền xem xét giải quyết.
    Bút phê vào đơn.