Bước tới nội dung

chắt lót

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨat˧˥ lɔt˧˥ʨa̰k˩˧ lɔ̰k˩˧ʨak˧˥ lɔk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨat˩˩ lɔt˩˩ʨa̰t˩˧ lɔ̰t˩˧

Động từ

[sửa]

chắt lót

  1. (Phương ngữ) Như chắt bóp.
    Chi tiêu chắt lót, tằn tiện.