Bước tới nội dung

chẳng mấy khi

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨa̰ŋ˧˩˧ məj˧˥ xi˧˧ʨaŋ˧˩˨ mə̰j˩˧ kʰi˧˥ʨaŋ˨˩˦ məj˧˥ kʰi˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨaŋ˧˩ məj˩˩ xi˧˥ʨa̰ʔŋ˧˩ mə̰j˩˧ xi˧˥˧

Cụm từ

[sửa]

chẳng mấy khi

  1. (khẩu ngữ) Ít có dịp, ít khi.
    Hai người chẳng mấy khi gặp nhau.

Đồng nghĩa

[sửa]