Bước tới nội dung

chớp mắt

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨəːp˧˥ mat˧˥ʨə̰ːp˩˧ ma̰k˩˧ʨəːp˧˥ mak˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨəːp˩˩ mat˩˩ʨə̰ːp˩˧ ma̰t˩˧

Danh từ

[sửa]

chớp mắt

  1. Thời gian rất ngắn.
    Chỉ trong chớp mắt gây thành hoả tai (Tú Mỡ)

Tham khảo

[sửa]