Bước tới nội dung

chứng ngộ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨɨŋ˧˥ ŋo̰ʔ˨˩ʨɨ̰ŋ˩˧ ŋo̰˨˨ʨɨŋ˧˥ ŋo˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨɨŋ˩˩ ŋo˨˨ʨɨŋ˩˩ ŋo̰˨˨ʨɨ̰ŋ˩˧ ŋo̰˨˨

Động từ[sửa]

chứng ngộ

  1. Nhận rahiểu rõ một sự việc.
    Chứng ngộ sự thật