chuỗi hội tụ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨuəʔəj˧˥ ho̰ʔj˨˩ tṵʔ˨˩ʨuəj˧˩˨ ho̰j˨˨ tṵ˨˨ʨuəj˨˩˦ hoj˨˩˨ tu˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨuə̰j˩˧ hoj˨˨ tu˨˨ʨuəj˧˩ ho̰j˨˨ tṵ˨˨ʨuə̰j˨˨ ho̰j˨˨ tṵ˨˨

Danh từ[sửa]

chuỗi hội tụ

  1. (Toán học) Một dãy số dạng mà khi các giá trị tiến dần đến vô cực thì sẽ hội tụ lại một giá trị nào đó.