chẳng hạn
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨa̰ŋ˧˩˧ ha̰ːʔn˨˩ | ʨaŋ˧˩˨ ha̰ːŋ˨˨ | ʨaŋ˨˩˦ haːŋ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨaŋ˧˩ haːn˨˨ | ʨaŋ˧˩ ha̰ːn˨˨ | ʨa̰ʔŋ˧˩ ha̰ːn˨˨ |
Phó từ
[sửa]chẳng hạn trgt.
- Thí dụ như.
- Anh đi tắm biển, chẳng hạn ở.
- Đồ-sơn hay.
- Sầm-sơn.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "chẳng hạn", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)