Bước tới nội dung

cinquantaine

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Pháp

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /sɛ̃.kɑ̃.tɛn/

Danh từ

[sửa]
Số ít Số nhiều
cinquantaine
/sɛ̃.kɑ̃.tɛn/
cinquantaines
/sɛ̃.kɑ̃.tɛn/

cinquantaine gc /sɛ̃.kɑ̃.tɛn/

  1. Năm chục; độ năm chục.
    Une cinquantaine d’élèves — khoảng năm chục học trò
  2. Tuổi năm mươi.
    Friser la cinquantaine — xấp xỉ tuổi năm mươi
  3. (Quân sự, từ cũ nghĩa cũ) Đội năm mươi người.

Tham khảo

[sửa]