tuổi

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tuə̰j˧˩˧tuəj˧˩˨tuəj˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tuəj˧˩tuə̰ʔj˧˩

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Danh từ[sửa]

tuổi

  1. Thời gian đã qua kể từ khi sinh tính bằng năm đến một thời điểm nào đó.
    Cháu bé đã bốn tuổi.
  2. Thời kỳ trong đời mang một đặc tính sinh lý, xã hội..., đánh dấu một bước chuyển biến của con người.
    Tuổi dậy thì.
    Tuổi trưởng thành.
    Đến tuổi làm nghĩa vụ quân sự.
  3. Thời gian hoạt động trong một tổ chức, đoàn thể, nghề nghiệp.
    Tuổi Đảng.
    Tuổi quân.
    Tuổi đoàn.
    Tuổi nghề đã được mười lăm năm.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]