Bước tới nội dung
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Danh từ[sửa]
con sen
- Kẻ hầu hạ, người ở, người giúp việc.
- Bảo con sen pha nước.
- Nhất Linh, Đoạn tuyệt:
- ... Loan không dám đọc lại, lấy phong bì cho vào cẩn thận, và gọi con sen, sai mua tem bỏ ngay thùng thư...
-