con sen

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kɔn˧˧ sɛn˧˧kɔŋ˧˥ ʂɛŋ˧˥kɔŋ˧˧ ʂɛŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kɔn˧˥ ʂɛn˧˥kɔn˧˥˧ ʂɛn˧˥˧

Danh từ[sửa]

con sen

  1. Kẻ hầu hạ, người ở, người giúp việc.
    Bảo con sen pha nước.
    • Nhất Linh, Đoạn tuyệt:
      ... Loan không dám đọc lại, lấy phong bì cho vào cẩn thận, và gọi con sen, sai mua tem bỏ ngay thùng thư...