contempt

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /kən.ˈtɛɱt/
Hoa Kỳ

Danh từ[sửa]

contempt /kən.ˈtɛɱt/

  1. Sự coi khinh, sự coi thường, sự bỉ, sự khinh rẻ, sự khinh miệt.
    he rushed forward in contempt of danger — anh ta xông lên phía trước coi thường cả nguy hiểm
    to have a contempt for something — coi thường cái gì
    to show contempt for someone — tỏ vẻ khinh rẻ ai
    to treat someone with contempt — đối xử ai một cách khinh miệt; coi không ra gì
    to hold somebody in contempt — coi khinh ai
    to incur someone's contempt — bị ai khinh rẻ
    to fall into contempt — bị khinh rẻ, bị khinh miệt
    to bring someone into contempt — làm cho ai bị khinh miệt
  2. (Pháp lý) Sự xúc phạm; sự không tuân lệnh (quan toà, toà án).
    contempt of court — sự không tuân lệnh toà; sự xúc phạm quan toà

Thành ngữ[sửa]

  • familiarity breeds contempt; too much familiarity breeds contempt: (Tục ngữ) Thân quá hoá nhờn.

Tham khảo[sửa]