coi khinh
Từ điển mở Wiktionary
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Động từ[sửa]
coi khinh
- Tỏ ra khinh và không coi ra gì.
Coi khinh đối thủ.
Lên mặt coi khinh.
Tham khảo[sửa]
- Coi khinh, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam