corsaire

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Pháp[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /kɔʁ.sɛʁ/

Danh từ[sửa]

Số ít Số nhiều
corsaire
/kɔʁ.sɛʁ/
corsaires
/kɔʁ.sɛʁ/

corsaire /kɔʁ.sɛʁ/

  1. (Sử học) Tàu cướp biển; thuyền trưởng tàu cướp biển; cướp biển.
  2. (Nghĩa bóng, từ cũ nghĩa cũ) Người tham tàn.

Tính từ[sửa]

  Số ít Số nhiều
Giống đực corsaire
/kɔʁ.sɛʁ/
corsaires
/kɔʁ.sɛʁ/
Giống cái corsaire
/kɔʁ.sɛʁ/
corsaires
/kɔʁ.sɛʁ/

corsaire /kɔʁ.sɛʁ/

  1. (Pantalon corsaire) Quần lửng bó giò.

Tham khảo[sửa]