Bước tới nội dung

quần

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]
quần

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
kwə̤n˨˩kwəŋ˧˧wəŋ˨˩
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
kwən˧˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

quần

  1. Đồ mặc che từ bụng trở xuống.
  2. Nói tắt của quần vợt.
    Đánh quần — chơi quần vợt.
  3. Số đông, tập thể.

Dịch

[sửa]
đồ mặc

Từ dẫn xuất

[sửa]
đồ mặc che dưới bụng
số đông, tập thể

Động từ

[sửa]

quần

  1. Làm cho mệt nhoài (thông tục).
    Chơi kém, bị đối phương quần cho một trận.

Tham khảo

[sửa]