Bước tới nội dung

cướp biển

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kɨəp˧˥ ɓiə̰n˧˩˧kɨə̰p˩˧ ɓiəŋ˧˩˨kɨəp˧˥ ɓiəŋ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kɨəp˩˩ ɓiən˧˩kɨə̰p˩˧ ɓiə̰ʔn˧˩

Danh từ

[sửa]

cướp biển

  1. Kẻ cướp trên biển.
    Con tàu rơi vào tay bọn cướp biển.

Đồng nghĩa

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Cướp biển, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam