Bước tới nội dung

tàu

Từ điển mở Wiktionary
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ta̤w˨˩taw˧˧taw˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
taw˧˧

Từ đồng âm

[sửa]

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Danh từ

[sửa]

tàu

  1. Phương tiện vận tải lớn và hoạt động bằng máy móc

Từ dẫn xuất

[sửa]

tàu hoả, tàu thuỷ, tàu bay

Dịch

[sửa]



Tham khảo

[sửa]
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)