crépine

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Pháp[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /kʁe.pin/

Danh từ[sửa]

Số ít Số nhiều
crépine
/kʁe.pin/
crépine
/kʁe.pin/

crépine gc /kʁe.pin/

  1. Miếng ngăn rác (ở đầu ống máng).
  2. Màng dạ cỏ (của cừu); màng ruột (lợn).
  3. (Khảo cổ học) Tua thêu.

Tham khảo[sửa]