tua

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Từ nguyên[sửa]

  1. Từ tiếng Pháp tour
  2. Từ tiếng Pháp tour

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
twaː˧˧tuə˧˥tuə˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tuə˧˥tuə˧˥˧

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Danh từ[sửa]

tua

  1. Những sợi nhỏ, mềm, có màu sắc, viền chung quanh hoặc để rủ xuống cho đẹp.
    Tua cờ.
    Tua đèn lồng.
  2. Vật nhỏ, mềm, có hình giống như cái tua.
    Tua cá mực.
    Tua cua.
  3. (Xem từ nguyên 1).
  4. Lượt, vòng.
    Đi dạo một tua ngoài phố.
    Tua du lịch.
  5. Hồi, trận.
    Đánh cho một tua nên thân.
  6. (Xem từ nguyên 2).
  7. Chòi canh gác.
    Xa cô du kích mỏ cày,.
    Còn mê câu chuyện ban ngày đánh tua (Giang Nam
    Nếu bạn biết tên đầy đủ của Giang Nam, thêm nó vào danh sách này.
    )
  8. Pht. , cổ Hãy, nên.
    Tua gắng sức.
    Tua giữ gìn .
    Tôi xin dám gởi lời này,.
    Hãy tua chậm chậm sẽ vầy nhân duyên (Lục Vân Tiên)

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]